W3School
Toán tử AND, OR và NOT
Mệnh đề WHERE
có thể được kết hợp với các toán tử AND
, OR
và NOT
.
Toán tử AND
và OR
được sử dụng để lọc các bản ghi dựa trên nhiều hơn một điều kiện:
- Toán tử
AND
hiển thị một bản ghi nếu tất cả các điều kiện được phân tách bằngAND
là ĐÚNG. - Toán tử
OR
hiển thị một bản ghi nếu bất kỳ điều kiện nào được phân tách bằngOR
là ĐÚNG.
Toán tử NOT
hiển thị một bản ghi nếu (các) điều kiện KHÔNG ĐÚNG.
Cú pháp AND, OR và NOT
Với condition là điều kiện lọc dữ liệu.
Bạn có thể download cơ sở dữ liệu Northwind để bắt đầu thực hành tại đây:
- Dành cho Sql Server, MS Access Download
- Dành cho Mysql: Tạo bảng trước với Download Table sau đó hãy điền data với Download Data
- Dành cho Oracle Download
Lưu ý: Tên bảng trong CSDL cho SQL Server thường được viết hoa chữ đầu. Với Mysql thì tên bảng được viết thường. Và với Oracle thì tên bảng toàn bộ được viết hoa. Bạn hãy viết đúng tên bảng trong query của mình nhé.
Trong nội dung bài viết, đôi khi tên bảng được viết dưới dạng tiếng Việt, ví dụ:
- Customers: Khách hàng
- Orders: Đơn hàng
- Employees: Nhân viên
- Shipers: Giao hàng
- Invoices: Hoá đơn
AND
Câu lệnh SQL sau chọn tất cả các trường từ “Customers” có quốc gia là “Germany” VÀ thành phố là “Berlin”:
OR
Câu lệnh SQL sau chọn tất cả các trường từ “Customers” có thành phố là “Berlin” HOẶC “München”:
NOT
Câu lệnh SQL sau chọn tất cả các trường từ “Khách hàng” mà quốc gia KHÔNG phải là “Germany”:
Kết hợp AND, OR và NOT
Bạn cũng có thể kết hợp các toán tử AND
, OR
và NOT
.
Câu lệnh SQL sau chọn tất cả các trường từ “Customers” trong đó quốc gia là “Germany” VÀ thành phố phải là “Berlin” HOẶC “München” (sử dụng dấu ngoặc đơn để tạo biểu thức phức tạp):
Bài tập: Chọn tất cả các bản ghi trong đó City có giá trị “Berlin” và PostalCode có giá trị 12209.
W3School
- SQL Tutorial
- Cú pháp SQL
- Câu lệnh SQL SELECT
- Câu lệnh SQL SELECT DISTINCT
- WHERE SQL
- Toán tử AND, OR và NOT
- Sắp xếp dữ liệu với ORDER BY
- NULL Trong SQL
- INSERT INTO
- SQL UPDATE
- SQL Delete
- SQL Top
- Hàm MIN MAX trong SQL
- COUNT, AVG và SUM
- SQL Toán tử LIKE
- SQL Wildcards
- Toán tử SQL IN
- SQL BETWEEN
- SQL ALIAS
- SQL JOIN
- SQL INNER JOIN
- LEFT JOIN Trong SQL
- RIGHT JOIN Trong SQL
- SQL FULL OUTER JOIN TRONG SQL
- SQL Self Join
- Toán tử UINON SQL