W3School
Toán tử SQL BETWEEN
Toán tử BETWEEN chọn các giá trị trong một phạm vi nhất định. Các giá trị có thể là số, văn bản hoặc ngày tháng.
Toán tử BETWEEN
bao gồm: giá trị bắt đầu và kết thúc.
Cú pháp
Bạn có thể download cơ sở dữ liệu Northwind để bắt đầu thực hành tại đây:
- Dành cho Sql Server, MS Access Download
- Dành cho Mysql: Tạo bảng trước với Download Table sau đó hãy điền data với Download Data
- Dành cho Oracle Download
Lưu ý: Tên bảng trong CSDL cho SQL Server thường được viết hoa chữ đầu. Với Mysql thì tên bảng được viết thường. Và với Oracle thì tên bảng toàn bộ được viết hoa. Bạn hãy viết đúng tên bảng trong query của mình nhé.
Trong nội dung bài viết, đôi khi tên bảng được viết dưới dạng tiếng Việt, ví dụ:
- Customers: Khách hàng
- Orders: Đơn hàng
- Employees: Nhân viên
- Shipers: Giao hàng
- Invoices: Hoá đơn
Ví dụ BETWEEN
Câu lệnh SQL sau chọn tất cả các sản phẩm có giá từ 10 đến 20:
Ví dụ NOT BETWEEN
Để hiển thị các sản phẩm nằm ngoài phạm vi của ví dụ trước, hãy sử dụng NOT BETWEEN
:
Ví dụ BETWEEN với IN
Câu lệnh SQL sau chọn tất cả các sản phẩm có giá từ 10 đến 20. Ngoài ra; không hiển thị các sản phẩm có CategoryID là 1,2 hoặc 3:
Ví dụ BETWEEN về giá trị văn bản
Câu lệnh SQL sau chọn tất cả các sản phẩm có Tên sản phẩm giữa Carnarvon Tigers và Mozzarella di Giovanni:
Ví dụ NOT BETWEEN về giá trị văn bản
Câu lệnh SQL sau chọn tất cả các sản phẩm có ProductName không nằm giữa Carnarvon Tigers và Mozzarella di Giovanni:
Ví dụ về BETWEEN Dates
Câu lệnh SQL sau đây chọn tất cả các đơn hàng có OrderDate từ ’01 -July-1996 ‘đến ’31 -July-1996’:
W3School
- SQL Tutorial
- Cú pháp SQL
- Câu lệnh SQL SELECT
- Câu lệnh SQL SELECT DISTINCT
- WHERE SQL
- Toán tử AND, OR và NOT
- Sắp xếp dữ liệu với ORDER BY
- NULL Trong SQL
- INSERT INTO
- SQL UPDATE
- SQL Delete
- SQL Top
- Hàm MIN MAX trong SQL
- COUNT, AVG và SUM
- SQL Toán tử LIKE
- SQL Wildcards
- Toán tử SQL IN
- SQL BETWEEN
- SQL ALIAS
- SQL JOIN
- SQL INNER JOIN
- LEFT JOIN Trong SQL
- RIGHT JOIN Trong SQL
- SQL FULL OUTER JOIN TRONG SQL
- SQL Self Join
- Toán tử UINON SQL