W3School
Toán tử LIKE SQL
Toán tử LIKE
được sử dụng trong một mệnh đề WHERE
để tìm kiếm một mẫu xác định trong một cột.
Có hai ký tự đại diện thường được sử dụng cùng với toán tử LIKE
:
- Dấu phần trăm (%) đại diện cho không, một hoặc nhiều ký tự
- Dấu gạch dưới (_) đại diện cho một ký tự
Lưu ý: MS Access sử dụng dấu hoa (*) thay vì dấu phần trăm (%) và dấu hỏi (?) Thay cho dấu gạch dưới (_).
Dấu phần trăm và dấu gạch dưới cũng có thể được sử dụng kết hợp!
Cú pháp
Mẹo: Bạn cũng có thể kết hợp bất kỳ số điều kiện nào bằng cách sử dụng AND
hoặc toán tử OR
.
Dưới đây là một số ví dụ hiển thị các toán tử LIKE
khác nhau với các ký tự đại diện ‘%’ và ‘_’:
LIKE Operator | Description |
---|---|
WHERE CustomerName LIKE ‘a%’ | Tìm tất cả tên khách hàng bắt đầu bằng “a” |
WHERE CustomerName LIKE ‘%a’ | Tìm tất cả tên khách hàng kết thúc với “a” |
WHERE CustomerName LIKE ‘%or%’ | Tìm tất cả khách hàng có chứ “or” ở bất kỳ vị trí nào. |
WHERE CustomerName LIKE ‘_r%’ | Tìm tất cả khách hàng có ký tự thứ 2 là “r”. |
WHERE CustomerName LIKE ‘a_%’ | Tìm tất cả khách hàng bắt đầu bằng a và có ít nhất 2 ký tự. |
WHERE CustomerName LIKE ‘a__%’ | Tìm tất cả khách hàng bắt đầu bằng a và có ít nhất 3 ký tự. |
WHERE ContactName LIKE ‘a%o’ | Tìm tất cả khách hàng bắt đầu bằng a và kết thúc bằng o. |
Bạn có thể download cơ sở dữ liệu Northwind để bắt đầu thực hành tại đây:
- Dành cho Sql Server, MS Access Download
- Dành cho Mysql: Tạo bảng trước với Download Table sau đó hãy điền data với Download Data
- Dành cho Oracle Download
Lưu ý: Tên bảng trong CSDL cho SQL Server thường được viết hoa chữ đầu. Với Mysql thì tên bảng được viết thường. Và với Oracle thì tên bảng toàn bộ được viết hoa. Bạn hãy viết đúng tên bảng trong query của mình nhé.
Trong nội dung bài viết, đôi khi tên bảng được viết dưới dạng tiếng Việt, ví dụ:
- Customers: Khách hàng
- Orders: Đơn hàng
- Employees: Nhân viên
- Shipers: Giao hàng
- Invoices: Hoá đơn
Ví dụ SQL LIKE
Câu lệnh SQL sau chọn tất cả khách hàng có Tên khách hàng bắt đầu bằng “a”:
Bài tập: Hãy thử viết các câu SQL còn lại trong bảng.
W3School
- SQL Tutorial
- Cú pháp SQL
- Câu lệnh SQL SELECT
- Câu lệnh SQL SELECT DISTINCT
- WHERE SQL
- Toán tử AND, OR và NOT
- Sắp xếp dữ liệu với ORDER BY
- NULL Trong SQL
- INSERT INTO
- SQL UPDATE
- SQL Delete
- SQL Top
- Hàm MIN MAX trong SQL
- COUNT, AVG và SUM
- SQL Toán tử LIKE
- SQL Wildcards
- Toán tử SQL IN
- SQL BETWEEN
- SQL ALIAS
- SQL JOIN
- SQL INNER JOIN
- LEFT JOIN Trong SQL
- RIGHT JOIN Trong SQL
- SQL FULL OUTER JOIN TRONG SQL
- SQL Self Join
- Toán tử UINON SQL